Trường Tiểu học Sài Đồng - Khu đô thị mới Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
Cập nhật : 8:35 Thứ tư, 27/9/2023
Lượt đọc: 96

Thông báo cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Sài Đồng năm học 2023-2024

Nội dung:
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN

   TRƯỜNG TIỂU HỌC SÀI ĐỒNG

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Sài Đồng
Năm học 2023 - 2024
TT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh Đúng độ tuổi Đúng độ tuổi
Đạt chuẩn KTKN, NL, PC lớp 1
Đúng độ tuổi
Đạt chuẩn KTKN, NL, PC lớp 2
Đúng độ tuổi
Đạt chuẩn KTKN, NL, PC lớp 3
Đúng độ tuổi
Đạt chuẩn KTKN, NL, PC lớp 4
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Mô hình 2 buổi/ngày
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Mô hình 2 buổi/ngày
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Mô hình 2 buổi/ngày
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Mô hình 2 buổi/ngày
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Mô hình 2 buổi/ngày
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh Thường xuyên, tích cực Thường xuyên, tích cực Thường xuyên, tích cực Thường xuyên, tích cực Thường xuyên, tích cực
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Đảm bảo có chất lượng, thư viện, HĐTT, bán trú… Đảm bảo có chất lượng, thư viện, HĐTT, bán trú… Đảm bảo có chất lượng, thư viện, HĐTT, bán trú… Đảm bảo có chất lượng, thư viện, HĐTT, bán trú… Đảm bảo có chất lượng, thư viện, HĐTT, bán trú…
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - 100% HS Hoàn thành tốt  hoặc hoàn thành nhiệm vụ học tập các môn học.
- 100% HS Tốt hoặc Đạt về năng lực,  phẩm chất
- 100% HS Hoàn thành tốt  hoặc hoàn thành nhiệm vụ học tập các môn học.
- 100% HS Tốt hoặc Đạt về năng lực,  phẩm chất
- 100% HS Hoàn thành tốt  hoặc hoàn thành nhiệm vụ học tập các môn học.
- 100% HS Tốt hoặc Đạt về năng lực,  phẩm chất
- 100% HS Hoàn thành tốt  hoặc hoàn thành nhiệm vụ học tập các môn học.
- 100% HS Tốt hoặc Đạt về năng lực,  phẩm chất
- 100% HS Hoàn thành tốt  hoặc hoàn thành nhiệm vụ học tập các môn học.
- 100% HS Tốt hoặc Đạt về năng lực,  phẩm chất
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt
 
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
   TRƯỜNG TIỂU HỌC SÀI ĐỒNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Sài Đồng
Năm học 2022 – 2023
TT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
SL TL Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
I Tổng số học sinh 1520   234   265   291   310   420  
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 1520   234   265   291   310   420  
III Số học sinh chia theo năng lực                        
1 Năng lực chung                        
1.1 Tự chủ và tự học/Tự phục vụ, tự quản 1520   234   265   291   310   420  
 
  • Tốt
1003 66.0 149 63.7 156 58.9 187 64.3 203 65.5 308 73.3
 
  • Đạt
571 34.0 85 36.3 109 41.1 104 35.7 107 34.5 112 26.7
 
  • Cần cố gắng
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
1.2 Giao tiếp và hợp tác/Hợp tác 1520   234   265   291   310   420  
 
  • Tốt
1030 67.8 156 66.7 184 69.4 206 70.8 192 61.9 292 69.5
 
  • Đạt
490 37.6 78 33.3 81 30.6 85 29.2 118 38.1 128 30.5
 
  • Cần cố gắng
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
1.3 GQVĐ và sáng tạo/Tự học và GQVĐ 1520   234   265   291   310   420  
 
  • Tốt
571 37.6 113 48.3 117 44.2 115 39.5 106 34.2 120 29.3
 
  • Đạt
949 62.4 121 51.7 148 55.8 176 60.5 204 65.8 297 70.7
 
  • Cần cố gắng
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
2 Năng lực đặc thù                        
2.1 Ngôn ngữ 790   234   265   291          
 
  • Tốt
436 55.2 114 48.7 145 54.7 177 60.8        
 
  • Đạt
354 44.8 120 51.3 120 45.3 114 39.2        
 
  • Cần cố gắng
0 0.0 0 0.0 0 0.0            
2.2 Tính toán 790   234   265   291          
 
  • Tốt
492 62.3 145 62.0 159 60.0 188 64.6        
 
  • Đạt
298 37.7 89 38.0 106 40.0 103 35.4        
 
  • Cần cố gắng
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0.0 0.0        
2.3 Khoa học 790   234   265   291          
 
  • Tốt
427 54.1 110 47.0 140 52.8 177 60.8        
 
  • Đạt
363 45.9 124 53.0 125 47.2 114 39.2        
 
  • Cần cố gắng
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0        
2.4 Thẩm mĩ 790   234   265   291          
 
  • Tốt
312 39.5 94 40.2 100 37.7 118 40.5        
 
  • Đạt
478 60.5 140 59.8 165 62.3 173 59.5        
 
  • Cần cố gắng
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0        
2.5 Thể chất 790   234   265   291          
 
  • Tốt
316 40.0 90 38.5 106 40.0 120 41.2        
 
  • Đạt
474 60.0 144 61.5 159 60.0 171 58.8        
 
  • Cần cố gắng
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0        
IV Số học sinh chia theo phẩm chất                        
1 Yêu nước 790   234   265   291          
 
  • Tốt
601 76.1 175 74.8 200 75.5 226 77.7        
 
  • Đạt
189 23.9 59 25.2 65 24.5 65 22.3        
 
  • Cần cố gắng
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0        
2 Chăm chỉ/Chăm học, chăm làm 1520   234   265   291   310   420  
 
  • Tốt
594 39.1 111 47.4 122 46.0 120 41.2 117 37.7 124 29.5
 
  • Đạt
926 60.9 123 52.6 143 54.0 171 58.8 193 62.3 296 70.5
 
  • Cần cố gắng
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
3 Trách nhiệm/Tự tin, trách nhiệm 1520   234   265   291   310   420  
 
  • Tốt
952 62.6 149 63.7 159 60.0 174 59.8 189 61.0 281 66.9
 
  • Đạt
568 37.4 85 36.3 106 40.0 117 40.2 121 39.0 138 33.1
1
  • Cần cố gắng
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
4 Trung thực/Trung thực, kỷ luật 1520   234   265   291   310   420  
 
  • Tốt
1082 71.2 163 69.7 164 61.9 223 76.6 227 73.2 305 72.6
 
  • Đạt
438 28.8 71 30.3 101 38.1 68 23.4 83 26.8 115 27.4
 
  • Cần cố gắng
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
5 Nhân ái/Đoàn kết, yêu thương 1520   234   265   291   310   420  
 
  • Tốt
1146 75.4 169 72.2 198 74.7 209 71.8 242 78.1 328 78.1
 
  • Đạt
374 24.6 65 27.8 67 25.3 82 28.2 68 21.9 92 21.9
 
  • Cần cố gắng
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
V Số học sinh chia theo kết quả học tập                        
1 Môn Tiếng Việt 1520   234   265   291   310   420  
 
  • Hoàn thành tốt
914 60.1 143 61.1 157 59.2 182 62.5 173 55.8 259 61.7
 
  • Hoàn thành
606 39.9 91 28.9 108 40.8 109 37.5 137 44.2 161 38.3
 
  • Chưa hoàn thành
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
2 Môn Toán 1520   234   265   291   310   420  
 
  • Hoàn thành tốt
1103 72.6 149 63.7 166 62.6 189 64.9 233 75.2 366 87.1
 
  • Hoàn thành
417 27.4 85 36.3 99 37.4 102 35.1 77 24.8 54 22.9
 
  • Chưa hoàn thành
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
3 Môn Đạo đức 1520   234   265   291   310   420  
 
  • Hoàn thành tốt
797 52.4 118 50.4 134 50.6 168 57.7 155 50.0 222 52.9
 
  • Hoàn thành
723 47.6 116 49.6 131 49.4 123 42.3 155 50.0 198 47.1
 
  • Chưa hoàn thành
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
4 Môn Tự nhiên và Xã hội 790   234   265   291          
 
  • Hoàn thành tốt
457 57.8 135 57.7 143 54.0 179 61.5        
 
  • Hoàn thành
333 42.2 99 42.3 122 46.0 112 38.5        
 
  • Chưa hoàn thành
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0        
5 Môn Khoa học 730               310   420  
 
  • Hoàn thành tốt
617 84.5             243 78.4 374 89.0
 
  • Hoàn thành
113 15.5             67 21.6 46 11.0
 
  • Chưa hoàn thành
0 0.0             0 0.0 0 0.0
6 Môn Lịch sử và Địa lý 730               310   420  
 
  • Hoàn thành tốt
597 81.8             239 77.1 358 85.2
 
  • Hoàn thành
133 18.1             71 22.9 62 14.8
 
  • Chưa hoàn thành
0 0.0             0 0.0 0 0.0
7 Môn Thủ công (Kỹ thuật) 730               310   420  
 
  • Hoàn thành tốt
432 59.2             183 59.0 249 59.3
 
  • Hoàn thành
298 40.8             127 41.0 171 40.7
 
  • Chưa hoàn thành
0 0.0             0 0.0 0 0.0
8 Môn Âm nhạc 1520   234   265   291   310   420  
 
  • Hoàn thành tốt
534 35.1 89 38.0 105 39.6 110 37.8 99 31.9 131 31.2
 
  • Hoàn thành
986 64.9 145 72.0 160 60.4 181 62.2 211 68.2 289 68.8
 
  • Chưa hoàn thành
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
9 Môn Mĩ thuật 1520   234   265   291   310   420  
 
  • Hoàn thành tốt
534 35.1 92 39.3 105 36.9 108 37.1 97 31.3 132 31.4
 
  • Hoàn thành
986 64.9 142 60.7 160 63.1 183 62.9 213 68.7 288 68.6
 
  • Chưa hoàn thành
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
10 Môn Thể dục 1520   234   265   291   310   420  
 
  • Hoàn thành tốt
546 35.9 92 39.3 100 37.7 106 36.4 94 30.3 154 36.7
 
  • Hoàn thành
974 64.1 142 60.7 165 62.3 185 63.6 216 69.7 266 63.3
 
  • Chưa hoàn thành
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
11 Hoạt động trải nghiệm 790   234   265   291          
 
  • Hoàn thành tốt
453 57.3 132 56.4 135 50.9 186 63.9        
 
  • Hoàn thành
337 42.7 102 43.6 130 49.1 105 36.1        
 
  • Chưa hoàn thành
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0        
12 Môn Ngoại ngữ 1021           291   310   420  
 
  • Hoàn thành tốt
371 36.3         116 39.9 103 33.2 152 36.2
 
  • Hoàn thành
650 63.7         175 60.1 207 66.8 268 63.8
 
  • Chưa hoàn thành
0 0.0         0 0.0 0 0.0 0 0.0
13 Môn Tin học 1021           291   310   420  
 
  • Hoàn thành tốt
481 47.1         141 48.5 138 44.5 202 48.1
 
  • Hoàn thành
540 52.9         150 51.5 172 55.5 218 51.9
 
  • Chưa hoàn thành
0 0.0         0 0.0 0 0.0 0 0.0
 
 
 
 
 
 
 
 
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
   TRƯỜNG TIỂU HỌC SÀI ĐỒNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học Sài Đồng
Năm học 2023 – 2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 28/28 1,6 m2/HS
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 28 -
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ, mượn 0 -
III Số điểm trường lẻ 0 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 6975 6,6 m2/HS
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 3600 3,4 m2/HS
VI Tổng diện tích các phòng 2150 -
1 Diện tích phòng học (m2) 1700 -
2 Diện tích thư viện (m2) 60 -
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 288 -
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 0 -
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 54 -
6 Diện tích phòng tin học (m2) 54 -
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục 18 -
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) 18 -
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động đội 36 -
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: Bộ) 161 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 161 -
1.1 Khối lớp 1 30 5
1.2 Khối lớp 2 30 5
1.3 Khối lớp 3 36 5
1.4 Khối lớp 4 30 5
1.5 Khối lớp 5 32 4
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 -
2.1 Khối lớp 1 0 -
2.2 Khối lớp 2 0 -
2.3 Khối lớp 3 0 -
2.4 Khối lớp 4 0 -
2.5 Khối lớp 5 0 -
VIII Tổng số máy tính đang được sử dụng 100 10 HS/bộ
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
   TRƯỜNG TIỂU HỌC SÀI ĐỒNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường Tiểu học Sài Đồng
Năm học 2023 – 2024
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 38 0 1 36 2 0 0 2 27 9 9 36 0 0
I Giáo viên 31 0 0 40 2 0 0 2 27 6 9 33    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt 6 0 0 6 0 0 0 0 5 1 4 2    
1 Ngoại ngữ 1     1         1   1      
2 Tin học 1     1         1   1      
3 Âm nhạc 1     1         1   1      
4 Mỹ thuật 1     1         1   1      
5 Thể dục 2     2         1 1   2    
II Cán bộ quản lý 3 0 1 2 0 0 0 0 0 3   3    
1 Hiệu trưởng 1   1             1        
2 Phó hiệu trưởng 2     2           2        
III Nhân viên 4 0 0 2 2 0 0 2 0 0 0 0 0 0
1 Nhân viên văn thư 1       1                  
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Nhân viên y tế 1       1     1            
4 Nhân viên thư viện 1     1       1            
5 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 0         0   0            
 
Sài Đồng, ngày  06 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Lê Thị Thanh Phương
 

Chủ quản: ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN

Địa chỉ: Khu đô thị Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội

Điện thoại: (043)8724033, Fax: 38724618

Email: ubnd_longbien@hanoi.gov.vn

 

Trường Tiểu học Sài Đồng

Địa chỉ: Khu Đô Thị Mới Sài Đồng, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP. Hà Nội

Chịu trách nhiệm nội dung: Hiệu Trưởng - Nguyễn Thị Yến

Liên hệ: SĐT 043.8276032 - Email: c1saidong-lb@hanoiedu.vn